Dưới đây là danh sách các tòa nhà chọc trời xếp thứ tự theo chiều cao. Chiều cao ở đây được định nghĩa theo trang web cơ sở dữ liệu về cao ốc Emporis là chiều cao của chóp, tượng hoặc bất cứ chi tiết kiến trúc nào là bộ phận gắn liền của công trình. Theo định nghĩa này, chiều cao của ăngten, cột cờ sẽ không được xét tới vì nó không phải là chi tiết kiến trúc gắn liền với công trình.
Sau đây là danh sách 30 công trình cao nhất, Việt Nam có đại diện là tháp Keangnam ở thủ đô Hà Nôi, xếp ở vị trí 21 với 72 tầng, cao 346 mét.
Thứ tự |
Tòa nhà | Thành phố | Lãnh thổ | Chiều cao | Số tầng |
Năm hoàn thành |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Burj Khalifa | Dubai |
![]() |
828 m | 168 | 2010 |
2 | Tokyo Sky Tree | Tokyo |
![]() |
634 m | xxx | 2012 |
3 | Trung tâm Thương mại 1 Thế giới | New York |
![]() |
541.32 m | 104 | 2014 |
4 | Taipei 101 | Đài Bắc |
![]() |
509 m | 101 | 2004 |
5 | Tháp TT Tài chính Thế giới Thượng Hải | Thượng Hải |
![]() |
492 m | 101 | 2008 |
6 | Trung tâm thương mại quốc tế | Hồng Kông |
![]() |
484m | 118 | 2010 |
7 | Petronas Tower 1 | Kuala Lumpur |
![]() |
452 m | 88 | 1998 |
7 | Petronas Tower 2 | Kuala Lumpur |
![]() |
452 m | 88 | 1998 |
8 | Tháp Kim Mậu | Thượng Hải |
![]() |
421 m | 88 | 1998 |
9 | Two International Finance Centre | Hồng Kông |
![]() |
415 m | 88 | 2003 |
10 | CITIC Plaza | Quảng Châu |
![]() |
391 m | 80 | 1997 |
11 | Shun Hing Square | Thâm Quyến |
![]() |
384 m | 69 | 1996 |
12 | Empire State Building | New York |
![]() |
381 m | 102 | 1931 |
13 | Central Plaza | Hồng Kông |
![]() |
374 m | 78 | 1992 |
14 | Bank of China Tower | Hồng Kông |
![]() |
367 m | 72 | 1990 |
15 | Bank of America Tower | New York |
![]() |
360 m | 54 | 2008 |
16 | Emirates Office Tower | Dubai |
![]() |
355 m | 54 | 2000 |
17 | Tuntex Sky Tower | Cao Hùng |
![]() |
348 m | 85 | 1997 |
18 | Aon Center | Chicago |
![]() |
346 m | 83 | 1973 |
19 | The Center | Hồng Kông |
![]() |
346 m | 73 | 1998 |
20 | John Hancock Center | Chicago |
![]() |
344 m | 100 | 1969 |
21 | Keangnam Hanoi Landmark Tower | Hà Nội |
![]() |
346m | 72 | 2011 |
22 | Rose Tower | Dubai |
![]() |
333 m | 72 | 2007 |
23 | Shimao International Plaza | Thượng Hải |
![]() |
333 m | 60 | 2006 |
24 | Minsheng Bank Building | Vũ Hán |
![]() |
331 m | 68 | 2007 |
25 | Khách sạn Ryugyong | Bình Nhưỡng |
![]() |
330 m | 105 | 1992 |
26 | Tháp TTTM Thế giới Trung Quốc 3 | Bắc Kinh |
![]() |
330 m | 74 | 2008 |
27 | Q1 | Gold Coast |
![]() |
323 m | 78 | 2005 |
28 | Burj Al Arab | Dubai |
![]() |
321 m | 60 | 1999 |
29 | Chrysler Building | New York |
![]() |
319 m | 77 | 1930 |
30 | Nina Tower I | Hồng Kông |
![]() |
318,8 m | 80 | 2006 |
So sánh chiều cao của những công trình cao nhất thế giới
Bài viết có tham khảo dữ liệu từ Wikipedia Tiếng Việt